Trung tâm đào tạo Hàng không Việt Nam
KHÓA ĐÀO TẠO NHÂN VIÊN PHỤC VỤ MẶT ĐẤT
ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NHÂN VIÊN PHỤC VỤ MẶT ĐẤT
(CHƯƠNG TRÌNH NGẮN HẠN)
1.Mục tiêu chương trình:
Trang bị cho những kiến thức cơ bản, phương pháp và kỹ năng nghiệp vụ về phục vụ hành khách. Sau khi hoàn thành chương trình khóa học, người học có khả năng thực hiện nhiệm vụ ở vị trí nhân viên phục vụ hành khách đảm bảo an toàn, hiệu quả, chất lượng.
2. Đối tượng và yêu cầu:
a. Đối tượng:
- Là nhân viên hàng không làm việc ở vị trí khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay nhưng chưa có chứng chỉ chuyên môn phù hợp.
- Là học viên được Học viện Hàng không Việt Nam tuyển chọn để tham gia tuyển dụng vào làm việc tại các doanh nghiệp hàng không ở vị trí nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay đối với nghiệp vụ phục vụ hành khách
b. Yêu cầu tiêu chuẩn:
- Tiêu chuẩn đầu vào:
+ Tiếng Anh ≥ 300 TOEIC hoặc tương đương theo quy định tại Thông tư 05/5012/TT-BGDĐT ngày 15/02/2012 và Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014;
+ Tiêu chuẩn sức khỏe, ngoại hình và các tiêu chuẩn khác theo yêu cầu của đơn vị sử dụng.
- Tiêu chuẩn đầu ra:
+ Học viên phải đạt từ 70/100 điểm trở lên cho tất cả các bài kiểm tra, kiểm tra kết thúc khóa học.
+ Tiếng Anh đầu ra ≥ 450 TOEIC hoặc tương đương theo quy định tại Thông tư 05/5012/TT-BGDĐT ngày 15/02/2012 và Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014.
3. Thời lượng: 539 giờ, gồm:
- Kiến thức chung về Hàng không: 120 giờ
- Kiến thức nghiệp vụ : 411 giờ, trong đó:
+ Lý thuyết: 235 giờ
+ Thực hành: 176 giờ
- Ôn tập và Kiểm tra kết thúc khóa học: 8 giờ
(Một giờ học thực hành là 60 phút, một giờ học lý thuyết là 45 phút)
4. Chương trình đào tạo, huấn luyện:
STT |
Môn học |
Thời lượng |
Trong đó |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
1 |
Kiến thức chung về Hàng không dân dụng |
120 |
116 |
4 |
1.1 |
Khái quát chung về Hàng không dân dụng |
8 |
8 |
0
|
STT |
Môn học |
Thời lượng |
Trong đó |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
|
- Lịch sử và sự phát triển ngành Hàng không dân dụng. - Tổ chức về Hàng không dân dụng + Tổ chức Hàng không dân dụng quốc tế (ICAO) + Tổ chức ngành HKDD Việt Nam; chức năng, nhiệm vụ cơ bản của các cơ quan, đơn vị trong ngành HKDD Việt Nam. + Hệ thống các cơ quan quản lý nhà nước về Hàng không dân dụng Việt Nam ( Chính phủ, Bộ GTVT, các Bộ, ngành liên quan, Cục HKVN, các Cảng vụ Hàng không; Chức năng, nhiệm vụ và mối quan hệ). |
|
|
|
1.2 |
Cảng Hàng không, sân bay |
4 |
4 |
0 |
|
- Khái niệm, phân loại, các chức năng, các thành phần cấu thành CHK, SB, quản lý khai thác CHK, SB. - Các hoạt động khai thác Cảng HK, SB - Xu thế phát triển Cảng HK, SB hiện nay - Giới thiệu khái quát về trang thiết bị Cảng Hàng không sân bay. |
|
|
|
1.3 |
Pháp luật về Hàng không dân dụng |
8 |
8 |
0 |
|
- Pháp luật quốc tế về Hàng không dân dụng ( các Điều ước quốc tế, các Hiệp định song phương, đa phương về HKDD) - Các điều ước quốc tế về HKDD - Các phụ ước ( Annex) của ICAO - Các quy định của ICAO về khai thác CHK - Các Hiệp định Hàng không song phương và đa phương Việt Nam - Luật Hàng không dân dụng Việt Nam 2006, hệ thống các văn bản hướng dẫn thi hành Luật HKDD Việt Nam 2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật HKDD Việt Nam 2014. - Giới thiệu các nội dung liên quan đến lĩnh vực Cảng Hàng không, sân bay, nhân viên hàng không; Hoạt động bay, Quản lý hoạt động bay, Vận chuyển Hàng không, an ninh Hàng không... của Luật HKDDVN - Nghị định 147/2013/NĐ-CP ngày 03/7/2014 của chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Hàng không dân dụng. |
|
|
|
1.4 |
An toàn Hàng không |
8 |
8 |
0 |
|
- Khái quát chung về an toàn Hàng không - Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật về an toàn HKDD - Giới thiệu về hệ thống quản lý an toàn ( SMS ) - Hệ thống thanh tra, quản lý, giám sát an toàn Hàng |
|
|
|
STT |
Môn học |
Thời lượng |
Trong đó |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
|
không. - Công tác phòng ngừa sự cố, tai nạn tàu bay và điều tra tai nạn tàu bay. - Yếu tố con người đối với an toàn Hàng không nói chung và an toàn trong khai thác, cung cấp dịch vụ Hàng không tại CHK,SB. - Văn hóa an toàn Hàng không. |
|
|
|
1.5 |
An toàn sân đỗ tàu bay |
16 |
16 |
0 |
|
- Khai quát chung về an toàn sân đỗ ( khái niệm, mục đích, yêu cầu, nội dung an toàn sân đỗ ) - Các hoạt động trên sân đỗ ( quản lý, khai thác, kỹ thuật, dịch vụ, an ninh...) và các trang thiết bị, phương tiện, người hoạt động trên sân đỗ. - Những nội dung có liên quan tại Thông tư 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 ban hành Bộ quy chế An toàn HKDD lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay; Thông tư 16/2010/TT-BGTVT ngày 30/6/2010 quy định chi tiết về quản lý, khai thác Cảng Hàng không, sân bay; Thông tư 53/2011/TT-BGTVT ngày 24/10/2011 quy định về an toàn hoạt động bay. - Giới thiệu sơ đồ, tín hiệu, tín hiệu sân đỗ ( sơ đồ, ký hiệu, biển báo, tín hiệu, những tín hiệu bằng tay); quy tắc và quy trình di chuyển, vận hành trên sân đỗ tàu bay ( Thông tư 34/2014/TT-BGTVT ngày 11/8/2014 ban hành ‘’ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sơn tín hiệu trên đường cắt hạ cánh, đường lăn, sân đỗ tàu bay’’) - Các yếu tố có nguy cơ gây mất an toàn trên sân bay; những nguyên tắc cơ bản đảm bảo an toàn trên sân đỗ. - Công tác phòng, chống cháy, nổ trên sân đỗ. - Tai nạn, sự cố tại sân đỗ và một số quy trình khẩn nguy tại chỗ. - Quy định về thông tin; liên lạc trên khu bay. - Các quy định khác liên quan. |
|
|
|
1.6 |
Nhận thức về An toàn vệ sinh lao động |
8 |
8 |
0 |
|
- Những vấn đề chung về công tác an toàn vệ sinh lao động - Các quy định của Nhà nước và đơn vị về vệ sinh lao động, bảo hộ lao động - Các yếu tố có nguy cơ gây mất an toàn, vệ sinh lao động trong quá trình khai thác và cung cấp dịch vụ Hàng không tại CHK,SB - Các biện pháp chủ yếu của đơn vị đảm bảo an toàn, vệ sinh lao động - Các quy định khác liên quan |
|
|
|
STT |
Môn học |
Thời lượng |
Trong đó |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
1.7 |
Kiến thức An ninh Hàng không |
12 |
12 |
0 |
|
Theo Điều 15 Thông tư số 29/2014/TT-BGTVT ngày 29/07/2014 của Bộ Giao Thông Vận Tải quy định về đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh Hàng không. ( Nội dung chi tiết thực hiện theo Chương trình huấn luyện kiến thức an ninh Hàng không được Cục Hàng không Việt Nam phê duyệt riêng ). |
|
|
|
1.8 |
Công tác khẩn nguy và phòng chống cháy nổ tại cảng Hàng không, sân bay |
10 |
6 |
4 |
|
- Công tác khẩn nguy tại CHK,SB - Phòng chống cháy nổ tại CHK,SB - Tầm quan trọng của công tác phòng chống cháy, nổ; Các yếu tố có nguy cơ gây cháy, nổ tại cảng Hàng không sân bay - Pháp luật Phòng cháy, chữa cháy - Biện pháp phòng cháy nổ tạo đơn vị và xử lý tình huống khi xảy ra cháy, nổ - Cách sử dụng công cụ phòng cháy chữa cháy - Thực hành ( sử dụng các trang thiết bị phòng cháy chữa cháy) |
|
|
|
1.9 |
Quy định vận chuyển hàng nguy hiểm – CAT9 |
30 |
30 |
0 |
|
Nội dung chi tiết thực hiện theo Chương trình đào tạo Quy định vận chuyển hàng nguy hiểm được Cục Hàng không Việt Nam phê duyệt riêng. |
|
|
|
1.10 |
Quan hệ khách hàng và văn hóa doanh nghiệp |
8 |
8 |
0 |
|
- Khái niệm khách hàng - Giao tiếp trực diện - Giao tiếp không trực diện - Kỹ năng quan hệ khách hàng - Xử lý khủng hoảng trong giao tiếp - Khái niệm văn hóa và văn hóa doanh nghiệp - Vai trò, vị trí của văn hóa doanh nghệp - Những nội dung cơ bản của văn hóa doanh ngiệp - Văn hóa giao tiếp ‘’ 4 xin 4 luôn ‘’ - Giới thiệu nội dung Quyết định số 2534/QĐ-BGTVT ngày 18/8/2008 của Bộ trưởng Bộ GTVT về quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức làm việc trong ngành GTVT |
|
|
|
1.11 |
Phương pháp làm việc nhóm |
4 |
4 |
0 |
|
- Khái niệm, vai trò, ý nghĩa của làm việc nhóm - Các hình thức làm việc nhóm - Xẩy dựng nhóm làm việc hiệu quả. |
|
|
|
1.12 |
Ôn tập và kiểm tra |
4 |
4 |
0 |
2 |
Nghiệp vụ chuyên môn |
411 |
243 |
176 |
STT |
Môn học |
Thời lượng |
Trong đó |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
2.1 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
30 |
10 |
20 |
|
- Các định nghĩa thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến công việc - Các mẫu câu Tiếng Anh giao tiếp tại quầy, cửa khởi hành |
|
|
|
2.2 |
Giấy tờ du lịch |
16 |
10 |
06 |
|
- Các loại giấy tờ du lịch và cách kiểm tra - Cách tìm các thông tin liên quan đến giấy tờ du lịch quốc tế |
|
|
|
2.3 |
Vé hành khách và hành lý |
30 |
10 |
20 |
|
- Cách đọc vé và các chứng từ Hàng không - Quy định chấp nhận vé và các chứng từ Hàng không khác |
|
|
|
2.4 |
Điện vận hành khách và hành lý |
30 |
20 |
10 |
|
- Tổng quan về điện văn - Nhóm điện văn trước giờ mở quầy: PNL, ADL - Nhóm điện văn sau khi kết sổ chuyến bay hoặc sau khi máy bay cất cánh: TPM, PTM, SOM, PSM, PIL - Nhóm điện văn điều hành bay: MVT, DIV |
|
|
|
2.5 |
Kỹ năng giao tiếp |
20 |
10 |
10 |
|
- Cách giao tiếp với các dạng khách hàng - Xử lý than phiền và một số tình huống đặc biệt |
|
|
|
2.6 |
Cân bằng trọng tải và hướng dẫn chất xếp |
30 |
30 |
0 |
|
- Khái niệm chug về cân bằng trọng tải và hướng dẫn chất xếp. - Định nghĩa về cơ bản hình thành các trọng lượng của tàu bay - Nguyên tắc cân bằng tàu bay - Các phương tiện chất hàng ( ULD) - Phân tải vào băng hướng dẫn chất xếp ( Loading Instructions Report) - Bảng trọng tải và bảng cân bằng tàu bay ( Load Sheet and Balance Chart ) - Các điện văn liên quan: CDM, CPM, UCM, MVT. |
|
|
|
2.7 |
Phục vụ hành khách tại CHK, SB |
45 |
45 |
0 |
|
- Phục vụ hành khách đi + Khải niệm, phân loại + Phục vụ khách tại quầy Hàng không + Phục vụ khách tại cửa khởi hành + Hướng dẫn khách ra tàu bay - Phục vụ hành khách đến + Khái niệm, phân loại + Đón và hướng dẫn khách vào nhà ga +Hướng dẫn khách lấy hành lý, khai báo hành lý bất |
|
|
|
STT |
Môn học |
Thời lượng |
Trong đó |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
|
thường ( nếu có ) + Hướng dẫn khách làm thủ tục chuyển tiếp ( nếu có ) - Phục vụ hành khách chuyển tiếp + Khái niệm + Phân loại khách tạm dừng và khách nối chuyến + Phục vụ hành khách tạm dừng + Phục vụ hành khách nối chuyến |
|
|
|
2.8 |
Phục vụ hành khách trong các trường hợp đặc biệt |
60 |
60 |
0 |
|
- Phục vụ hành khách ưu tiên + Khách VIP, CIP + Khách hạng nhất, hạng thương gia + Khách hàng thường xuyên - Phục vụ hành khách cần sự trợ giúp đỡ đặc biệt: + Khách là trẻ em, trẻ sơ sinh, trẻ em đi một mình + Khách là người bệnh, người khuyết tật + Khách cần các dịch vụ, thiết bị y tế hỗ trợ - Phục vụ hành khách trong các chuyến bay bất thường + Phục vụ chuyến bay bị hoãn, hủy + Phục vụ chuyến bay bị thay đổi hành trình - Phục vụ các loại hành khách khác: + Phục vụ khách thay đổi hạng ghế + Khách bị trục xuất, khách bị từ chối chuyên chở |
|
|
|
2.9 |
Phục vụ hành lý |
30 |
20 |
10 |
|
- Tổng quan về hành lý - Hành lý ký gửi miễn cước - Hành lý ký gửi tính cước - Hành lý ký gửi liên chặng - Thẻ hành lý - Hành lý ưu tiên - Hành lý đặc biệt - Quy trình phục vụ hành lý ( xách tay và ký gửi ) |
|
|
|
2.10 |
Hành lý bất thường |
20 |
10 |
10 |
|
- Các loại hành lý bất thường - Giới thiệu hệ thống World Tracer - Một số điện cơ bản sử dụng trong World Tracer ( Giới thiệu AHL, OHD, FOH, FWD, DRP đọc và điền thông tin vào AHL, OHD, FWD, DPR ) - Hướng xử lý các trường hợp hành lý bất thường - Giới thiệu PIR, điện thông tin vào PIR |
|
|
|
2.11 |
Làm thủ tục tại quầy Hàng không |
85 |
10 |
75 |
|
- Giới thiệu các phần mềm làm thủ tục check-in các hãng: SDCS, LOCAL, DCS.... - Chuẩn bị trước giờ mở quầy
|
|
|
|
STT |
Môn học |
Thời lượng |
Trong đó |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
|
+ Nhập thông tin đặc biệt cảu hành khách + Nhập thông tin hành lý của khách nối chuyến được làm thủ tục thẳng + Giữ chỗ trước cho các đối tượng khách đặc biệt. - Làm thủ tục tại quầy hàng không ( check-in) + Check-in cho khách đi lẻ không có hành lý ký gửi. + Check-in cho khách đi lẻ có hành lý ký gửi. + Check-in cho khách đi theo đoàn + Check-in cho trẻ sơ sinh + Check-in cho khách cần sự chăm sóc đặc biệt |
|
|
|
2.12 |
Kiến tập tại CHK, SB |
15 |
0 |
15 |
|
- Quan sát việc vận hành các phần mềm làm thủ tục check-in của nhiều hãng tại Cảng Hàng không. - Quan sát việc đón khách đến, đưa khách ra tàu bay, phục vụ hành khách chuyển tiếp - Quan sát quy trình phục vụ hành khách ưu tiên, khách cần sự giúp đỡ đặc biệt và phục vụ hành khách trong các chuyến bay bất thường tại Cảng Hàng không -Quan sát việc phân loại và chất xếp hành lý lên, xuống tàu bay - Quan sát việc vận hành các phần mềm tìm kiếm hành lý thất lạc và phục vụ hành lý bất thường tại Cảng Hàng không, sân bay |
|
|
|
3 |
Ôn tập và kiểm tra kết thúc khóa học |
8 |
8 |
0 |
Tổng cộng |
539 |
359 |
180 |
Ghi chú:
Học viên sau khi được đào tạo, huấn luyện phần Kiến thức chung về Hàng không dân dụng được cấp Giấy chứng nhận:
- Hoàn thành chương trình bồi dưỡng Kiến thức cơ bản về Hàng không dân dụng,
- Hoàn thành chương trình huấn luyện kiến thức An ninh Hàng không,
- Hoàn thành chương trình bồi dưỡng kiến thức an toàn sân đỗ tàu bay,
- Hoàn thành chương trình quy đình vận chuyển Hàng nguy hiểm – CAT9.
Bài viết liên quan
KHOÁ HỌC: HUẤN LUYỆN PHI CÔNG CƠ BẢN
2020-03-19 15:18:56
Trung tâm Đào tạo VNAS và cơ hội cho bạn!
2020-03-19 21:09:45
Lớp Võ thuật ứng dụng nhân viên Hàng không
2020-03-19 21:52:13
Điều đặc biệt ở Trung tâm Đào tạo VNAS
2020-03-22 16:10:25
Trung tâm đào tạo Hàng không Việt Nam
Tin mới
- VĂN PHÒNG TUYỂN SINH QUẢNG TRỊ ĐẨY MẠNH HƯỚNG NGHIỆP NGHỀ CHO HỌC SINH THPT(2024-12-02 14:58:38)
- CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ CHO HỌC SINH TRƯỜNG THPT QUANG THÀNH(2024-12-02 14:16:44)
- HỌC SINH TRƯỜNG THPT NAM SÁCH TIẾP CẬN CƠ HỘI NGHỀ HÀNG KHÔNG(2024-11-25 10:35:50)
- VNAS ĐÓN NHẬN CHỨNG NHẬN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ISO 9001:2015(2024-11-20 15:22:31)
- TƯ VẤN HƯỚNG NGHIỆP, CHỌN NGHỀ CHO HỌC SINH THPT PHAN BỘI CHÂU(2024-11-13 19:42:17)
- VĂN PHÒNG TUYỂN SINH HẢI DƯƠNG HƯỚNG NGHIỆP NGHỀ CHO HỌC SINH TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU(2024-11-08 22:39:01)
- TƯ VẤN HƯỚNG NGHIỆP CHO HỌC SINH TRƯỜNG THPT VŨ NGỌC PHAN(2024-11-07 20:15:48)
- VIETJET TUYỂN DỤNG NHÂN VIÊN THÁNG 12/2024(2024-11-06 10:31:45)
- 5 MẸO ĐỂ TỰ TIN TRONG BUỔI PHỎNG VẤN(2024-10-28 13:14:05)
- HƯỚNG NGHIỆP VỚI CHỦ ĐỀ “CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP NGÀNH HÀNG KHÔNG” CHO HỌC SINH THPT HUYỆN VĨNH LINH(2024-10-26 17:04:59)
Copyright © 2020 CÔNG TY CP ĐÀO TẠO HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ HÀNG KHÔNG VIỆT NAM